Mô tả
– Giới hạn phân giải:
+ UV-Vis: <0,048 nm
+ NIR: <0,2 nm
- Ánh sáng lạc (%T)
+ Tại 220 nm (10 g/L NaI phương pháp ASTM): <0,00007%
+ Tại 370 nm (50 mg/L NaNO2): <0,00007%
+ Tại 1420 nm (H2O, chiều dài đường quang 1 cm): <0,0002%
+ Tại 2365 nm (CHCl3, chiều dài đường quang 1 cm): <0,00045%
- Dải bước sóng (Yêu cầu làm sạch bằng khí ni-tơ dưới 185 nm): 175–3300 nm
- Độ chính xác bước sóng: ± 0,08 nm (UV-Vis: 190–900 nm); ± 0,4 nm (NIR: 760-3000nm)
- Khả năng lặp lại bước sóng:
+ Sự lệch chuẩn của 10 lần đo, với UV-Vis: <0,005 nm
+ Sự lệch chuẩn của 10 lần đo, với NIR: <0,02 nm
- Độ chính xác trắc quang: <0,00025 Abs (sử dụng phương pháp khẩu độ kép tại 0.3 Abs UV-Vis)
- Khả năng lặp lại trắc quang (Abs) (Sử dụng bộ lọc NIST 930D, tại 546.1 nm, 2 s SAT, 2 nm SBW):
+ 0.5 Abs, độ lệch chuẩn cho 10 lần đo: < 0,00008
+ 1.0 Abs, độ lệch chuẩn cho 10 lần đo: < 0,00014
- Độ ổn định trắc quang (Abs/giờ): < 0,00018 (Sau khi làm nóng 2 giờ, 500 nm, 1 s SAT, 2 nm SBW)
- Độ nhiễu trắc quang tại 0 Abs:
+ UV-Vis (500 nm, 1 s SAT, 2 nm SBW): < 0,00003 Abs
+ NIR: SBW cố định (1500 nm, 1 s SAT, 2 nm SBW): < 0,00003 Abs
- Băng thông phổ:
+ UV-Vis: 0,01–5,00 nm, bước 0,01 nm
+ NIR: 0,04–20 nm
- Đầu đo:
+ UV-Vis: PMT
+ NIR: Peltier cooled PbSmart
Chúng tôi sẵn lòng trả lời các câu hỏi liên quan tới sản phẩm, dự án mà quý khách hàng đang có nhu cầu!
[fusion_form form_post_id="3868" hide_on_mobile="small-visibility,medium-visibility,large-visibility" class="" id="" margin_top="" margin_right="" margin_bottom="" margin_left=""][/fusion_form]
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.